Tên ngành: Chăn nuôi – Thú y (Breeding- Veterinary)
I. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị | ||
1 | Bể ổn nhiệt | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách điều chỉnh nhiệt độ môi trường nuôi cấy, thuốc và vaccine | Vật liệu không gỉ; Nhiệt độ: (5÷99)˚C; Điều chỉnh được nhiệt độ | Phòng 1 | |
2 | Bếp điện | Chiếc | 2 | Dùng để hướng dẫn cách pha chế môi trường nuôi cấy | Công suất ≥ 1000W | Phòng 1 | |
3 | Bếp đun cách thuỷ | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách pha chế môi trường nuôi cấy | -Vật liệu không gỉ – Điều chỉnh được nhiệt độ | Phòng 1 | |
4 | Bình phun thuốc sát trùng bằng tay | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | – Dung tích: ≥ 5 lít; – Áp suất: ≥ 6 kg/cm2 | Phòng 1 | |
5 | Buồng cấy sinh học | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật và các thao tác cần đảm bảo vô trùng | Thể tích buồng thao tác: ≥ 0,59m3 Tốc độ lọc khí: ≥ 0,45m/giây | Phòng 1 | |
6 | Cân điện tử | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cân, định lượng hóa chất | Cân được: ≤ 220g; Sai số ≤ 0,01g | Phòng 1 | |
7 | Kính hiển vi kết nối camera | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật, tiêu bản tổ chức | – Độ phóng đại ≥ 1000X – Có camera – Độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels | Phòng 1 | |
8 | Kính hiển vi | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật, tiêu bản tổ chức | Độ phóng đại: ≥100X | Phòng 1 | |
9 | Máy cất nước | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cất nước làm môi trường | – Công suất: ≥ 4lít/giờ – Cất 2 lần | Phòng 1 | |
10 | Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách đếm lạc khuẩn | – Đếm khuẩn lạc bằng tay qua bút đếm, kính lúp – Sử dụng với đĩa petri đường kính: ≤145 mm | Phòng 1 | |
11 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu và trộn dung dịch, môi trường | Nhiệt độ: ≤100oC; Tốc độ khuấy: (0 ÷ 1600) vòng/phút | Phòng 1 | |
12 | Máy lắc Vortex | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn trộn đều các thành phần | Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút | Phòng 1 | |
13 | Máy ly tâm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn ly tâm mẫu, dung dịch | Tốc độ: ≥ 3000 vòng/phút | Phòng 1 | |
14 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | Dung tích: ≥ 25 lít | Phòng 1 | |
15 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy, các dung dịch, hóa chất và hấp bỏ môi trường nuôi cấy vi sinh vật | – Áp suất: ≥ 0,27Mpa – Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC | Phòng 1 | |
16 | Tủ ấm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật | – Dung tích: ≥ 75lít – Nhiệt độ: (30÷130)°C | Phòng 1 | |
17 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật yếm khí | – Nhiệt độ: (8÷50)°C – Khoảng CO2: (0÷20)% | Phòng 1 | |
18 | Tủ lạnh | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu, thuốc, vaccine | Dung tích: ≥ 50lít | Phòng 1 | |
19 | Tủ sấy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành sấy khử trùng dụng cụ | – Dung tích: ≥ 75 lít; – Nhiệt độ: (30 ÷ 220)°C | Phòng 1 | |
20 | Dụng cụ bắt chó | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bắt chó và cố định chó an toàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 1 | |
21 | Rọ mõm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cố định mõm chó, an toàn trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 1 | |
22 | Gióng cố định trâu (bò) | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cố định trâu, bò | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 1 | |
23 | Bàn cố định | Chiếc | 1 | Dùng để hướng | Loại thông dụng, | Phòng 1 | |
24 | Bình tam giác | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành thí nghiệm có sử dụng bình tam giác | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt | Phòng 1 | |
24 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
24 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
24 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
24 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
25 | Cốc chia vạch | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành thí nghiệm có sử dụng cốc đong | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt | Phòng 1 | |
25 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
25 | Loại 50ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
25 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
25 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
25 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
25 | Loại 1000ml | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
26 | Ống nghiệm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật Dùng để gắp ống nghiệm | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt | Phòng 1 | |
26 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
26 | (16×120) mm Loại | Chiếc | 18 | Phòng 1 | |||
26 | (16×160 mm) Loại | Chiếc | 18 | Phòng 1 | |||
26 | (16×180) mm | Chiếc | 18 | Phòng 1 | |||
26 | Phòng 1 | ||||||
26 | Kẹp ống nghiệm | Chiếc | 3 | Phòng 1 | |||
27 | Giá đựng ống nghiệm | Chiếc | 2 | Dùng để để hướng dẫn cách đặt ống nghiệm | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
28 | Đĩa petri | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật và các thao tác cần sử dụng đĩa petri | Đường kính: ≥ 10cm | Phòng 1 | |
29 | Que cấy | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cấy thực hành nuôi cấy vi sinh vật | Vật liệu không gỉ, loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm | Phòng 1 | |
29 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
29 | Que cấy đầu thẳng | Chiếc | 6 | Phòng 1 | |||
29 | Que cấy trang | Chiếc | 6 | Phòng 1 | |||
29 | Que cấy đầu tròn | Chiếc | 6 | Phòng 1 | |||
30 | Đũa khuấy | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn trộn đều mẫu | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt; Đường kính ≥ 6mm | Phòng 1 | |
31 | Bộ panh | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách kẹp trong phẫu thuật | Chất liệu không gỉ | Phòng 1 | |
31 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
31 | Loại thẳng | Chiếc | 3 | Phòng 1 | |||
31 | Loại cong | Chiếc | 3 | Phòng 1 | |||
32 | Đầu típ loại 10 – 1000µl | Chiếc | 180 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng Micropipet hút dung dịch | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 1 | |
33 | Micropipet loại 10 – 1000µl | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng Micropipet hút dung dịch | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 1 | |
34 | Đèn cồn | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn các thao tác thực hành trên đèn cồn, các thao tác để khử trùng và làm tiêu bản vi sinh vật | Dung tích: ≥ 50ml | Phòng 1 | |
35 | Bàn giải phẫu | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu, mổ khám động vật | Dài: ≥ 1m Rộng: ≥ 60cm | Phòng 1 | |
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia cầm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn mổ khảo sát gia cầm | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
36 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
36 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
36 | Cán dao mổ Kìm cắt | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
36 | xương gia cầm | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn mổ khảo sát gia súc | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
37 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
37 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Cán dao mổ Kìm cắt | Chiếc | 2 | Phòng 1 | |||
37 | xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Kìm cắt xương đại gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Búa chặt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Búa chặt xương đại gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
37 | Cưa phẫu thuật | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
38 | Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản và cách vận chuyển khi gửi mẫu, vaccine | Dung tích: ≥ 5 lít | Phòng 1 | |
39 | Chai cao su | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành cho đại gia súc uống thuốc | Dung tích: ≥ 0,5 lít | Phòng 1 | |
40 | Dụng cụ thụt rửa tử cung | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách thụt rửa tử cung | Dung tích: ≥ 2 lít | Phòng 1 | |
41 | Hộp đựng bông | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để bông đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
42 | Hộp đựng kim | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản kim tiêm | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
43 | Khay chữ nhật | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để dụng cụ, vật tư thí nghiệm vào khay | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
44 | Kim tiêm các loại | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng kim tiêm cho từng đối tượng | Dài: (1 ÷ 3) cm | Phòng 1 | |
45 | Bộ dây và kim truyền dịch | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng tiêm truyền cho động vật | Loại thông dụng | Phòng 1 | |
46 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 1 | |
47 | Nhiệt kế thuỷ ngân | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 1 | |
48 | Xylanh loại bán tự động | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: (20 ÷ 30) ml | Phòng 1 | |
49 | Xylanh loại tự động | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: ≥ 1 ml | Phòng 1 | |
50 | Xylanh loại vỏ kim loại 10ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
51 | Xylanh loại vỏ kim loại 20ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
52 | Bộ Khay | Bộ | 6 | Dùng để đựng dụng cụ hướng dẫn thực hành | Bằng men hoặc inox Kích thước: Dài 0,3 m; rộng 0,5m Đường kính: ≥ 0,8m | Phòng 1 | |
52 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
52 | Khay chữ nhật | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
52 | Khay tròn | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
53 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ hướng dẫn thực hành | Kích thước: – Dài: (0,6 ÷ 0,8) m – Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m – Cao: (0,6 ÷ 0,8) m | Phòng 1 | |
54 | Tủ thuốc thú y | Chiếc | 1 | Dùng để trưng bày, giới thiệu thuốc thú y | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 1 | |
55 | Tủ đựng dụng cụ thủy tinh | Chiếc | 1 | Dùng để bảo quản, trưng bày dụng cụ thủy tinh | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 1 | |
57 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ sau khi vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 1 | |
58 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân khi gặp tai nạn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế | Phòng 1 | |
58 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
58 | Tủ thuốc | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
58 | Túi cứu thương | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
58 | Cáng cứu thương | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
58 | Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo… | Bộ | 1 | Phòng 1 | |||
59 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | Phòng 1 | |
59 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
59 | Bình chữa cháy bột khô | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
59 | Bình chữa cháy khí | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
59 | Bình bọt chữa cháy | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
59 | Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Chiếc | 1 | Phòng 1 | |||
60 | Bảo hộ lao động | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy | Phòng 1 | |
60 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 1 | |||||
60 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 1 | Phòng 1 | |||
60 | Găng tay bảo hộ | Đôi | 1 | Phòng 1 | |||
61 | Máy vi tính Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 1 | Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu ³ 1800mm x1800 mm. | Phòng 1 | |
62 | Bảng di động | Chiếc | 1 | Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm | Kích thước: – Rộng: ≥ 1250 mm; – Dài: ≥ 2400 mm | Phòng 1 | |
63 | Bộ tranh ảnh về các phương pháp cố định động vật | Bộ | 1 | Dùng làm tài liệu trực quan trong giảng dạy | Chất liệu bằng giấy, khổ A0 | Phòng 1 | |
64 | Bộ tranh ảnh về các phương pháp đưa thuốc vào cơ thể động vật | Bộ | 1 | Phòng 1 | |||
65 | Máy vi tính | Bộ | 19 | Dùng để trình Dùng để trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 2 | |
66 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | Dùng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu: ³ 1800mm x1800 mm. | Phòng 2 | |
67 | Máy quét (Scanner) | Chiếc | 1 | Dùng để scan tài liệu phục vụ giảng dạy | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | Phòng 2 | |
68 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Chiếc | 1 | Dùng để lưu trữ các nội dung, video, âm thanh | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | Phòng 2 | |
69 | Máy in | Chiếc | 1 | Dùng để in tài liệu | In đen trắng, khổ giấy A4 | Phòng 2 | |
70 | Đường truyền internet | Chiếc | 1 | Dùng để kết nối Internet | Tốc độ đường truyền phù hợp trong dạy học | Phòng 2 | |
71 | Hệ thống mạng LAN | Bộ | 1 | Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng | Kết nối được ít nhất 19 máy vi tính với nhau | Phòng 2 | |
72 | Bộ phần mềm văn phòng | Bộ | 1 | Dùng để rèn luyện kỹ năng tin học văn phòng | – Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm (Microsoft Office, Open Office) – Cài đặt cho 19 máy vi tính | Phòng 2 | |
73 | Bộ gõ Tiếng việt | Bộ | 1 | Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt | Phiên bản thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 2 | |
74 | Phần mềm diệt virus | Bộ | 1 | Dùng để bảo vệ máy vi tính, dữ liệu trong quá trình thực hành | – Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm – Cài đặt cho 19 máy vi tính | Phòng 2 | |
75 | Phần mềm quản lý lớp học | Bộ | 1 | Dùng để hỗ trợ trình chiếu bài giảng và quản lý máy tính của sinh viên | – Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm – Cài đặt cho 19 máy vi tính | Phòng 2 | |
76 | Bàn điều khiển | Chiếc | 1 | Dùng để quản lý trong quá trình dạy và học | thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Có khả năng mở rộng kết nối. | Phòng 3 | |
77 | Khối điều khiển trung tâm | Chiếc | 1 | Phòng 3 | |||
78 | Phần mềm điều khiển (LAB) Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | Bộ | 1 | Dùng kết nối, điều khiển các thiết bị ngoại vi | Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều. Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị. | Phòng 3 | |
79 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | Dùng để trình chiếu, minh họa cho các bài giảng | – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu ³ 1800mm x1800 mm. | Phòng 3 | |
80 | Máy vi tính | Bộ | 19 | Dùng để cài đặt, sử dụng các phần mềm. | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; có khả năng đọc được đĩa quang học | Phòng 3 | |
81 | Tai nghe | Bộ | 19 | Dùng để thực hành nghe | Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | Phòng 3 | |
82 | Máy quét (Scanner) | Chiếc | 1 | Dùng để scan tài liệu phục vụ giảng dạy | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | Phòng 3 | |
83 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Chiếc | 1 | Dùng để lưu trữ các nội dung, video, âm thanh | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | Phòng 3 | |
84 | Loa | Bộ | 1 | Dùng để phát âm thanh bài học | Công suất (50¸100) W | Phòng 3 | |
85 | Âm ly | Chiếc | 1 | Dùng để điều chỉnh âm thanh | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm; phù hợp với công suất loa | Phòng 3 | |
86 | Phần mềm học ngoại ngữ | Bộ | 1 | Sử dụng để giảng dạy, thực hành ngoại ngữ | – Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm – Cài đặt cho 19 máy vi tính | Phòng 3 | |
1 | Bình phun thuốc sát trùng bằng tay | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | – Dung tích: ≥ 5 lít – Áp suất: ≥ 6 kg/cm2 | Phòng 4 | |
2 | Cân điện tử | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn xác định lượng thuốc, các chất bổ sung… sử dụng trong quá trình chăn nuôi | – Cân được: ≤ 220g – Sai số ≤ 0,01g | Phòng 4 | |
3 | Đèn hồng ngoại | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng đèn hồng ngoại trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm | Công suất: ≥ 100W | Phòng 4 | |
4 | Kính hiển vi | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh dịch | Độ phóng đại: ≥100X | Phòng 4 | |
5 | Máy ấp trứng gà, vịt | Chiếc | 1 | Dùng để giới thiệu cấu tạo máy ấp trứng gà, vịt | Không hoạt động; Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy. Kích thước: ≥ (60x60x60) cm | Phòng 4 | |
6 | Máy cắt mỏ gà | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành cắt mỏ gà | Nhiệt độ dao cắt: (600 ÷ 800)oC | Phòng 4 | |
7 | Máy đo BOD | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn xác định tình trạng ô nhiễm khí độc trong chăn nuôi | – Đơn vị đo: mg/l (ppm) – Xác định giá trị BOD: £ 7 ngày | Phòng 4 | |
8 | Máy đo chất rắn lơ lửng | Chiếc | 1 | Hướng dẫn đo lượng chất rắn lơ lửng trong nước | – Dải đo: (10¸10000)mg/l – Độ chính xác: ± 5% giá trị đo hoặc ± 100 mg/l | Phòng 4 | |
9 | Máy đo độ dày mỡ lưng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đo dày mỡ lưng | – Khoảng đo: (5¸40)mm – Sai số: £ 0,1mm | Phòng 4 | |
10 | Máy đo COD | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn xác định tình trạng ô nhiễm khí độc trong chăn nuôi | – Khoảng đo oxy hoà tan: (0¸45)mg/l – Khoảng đo oxy bảo hoà: (0¸300)% | Phòng 4 | |
11 | Máy đo độ đục | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đo độ đục của nước | – Thang đo: (0,00¸1000) NTU – Độ chính xác: ± 0,2% | Phòng 4 | |
12 | Máy đo khí H2S trong không khí | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đo nồng độ khí H2S trong không khí | Khoảng phát hiện: (0¸200)ppm | Phòng 4 | |
13 | Máy đo khí NH3 trong không khí | Chiếc | 1 | Hướng dẫn đo lượng khí NH3 trong không khí và trong chuồng nuôi | Khoảng+R166:AC173 phát hiện: (0¸100)ppm | Phòng 4 | |
14 | Máy đo pH | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn xác định pH môi trường pha tinh | – Thang đo: (0¸14)pH – Độ chính xác: 0,0002 | Phòng 4 | |
15 | Máy đo tổng số chất rắn hoà tan | Chiếc | 1 | Hướng dẫn đo lượng chất rắn hòa tan trong nước | – Dải đo: (0¸1999) ms/cm – Độ chính xác: ± 2%FS | Phòng 4 | |
16 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | Dung tích: ≥ 25 lít | Phòng 4 | |
17 | Máy xịt rửa chuồngtrại (máy cao áp) | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách vệ sinh chuồng nuôi | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
18 | Quang phổ kế | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học các thao tác phân tích mẫu đánh giá mức độ ô nhiễm nước thải chăn nuôi | – Dải sóng: (190¸1100)nm – Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm – Độ chính xác quang phổ: ±0,3%T | Phòng 4 | |
19 | Máy đo mật độ tinh trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học các thao tác xác định mật độ tinh trùng bằng máy | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
20 | Máy siêu âm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học các thao tác siêu âm | Chiều sâu quét của đầu dò mạc bụng: ≥ 10cm; Góc quét của đầu dò mạc bụng: ≥ 90° | Phòng 4 | |
21 | Bình sữa | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cho gia súc bú sữa | vật liệu bằng thủy tinh hoặc nhựa, Phù hợp từng loại động vật | Phòng 4 | |
22 | Máng ăn | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phương pháp cho gia súc, gia cầm ăn | Phù hợp từng loại động vật | Phòng 4 | |
23 | Máng uống | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn phương pháp cho gia súc, gia cầm ăn | Phù hợp từng loại động vật | Phòng 4 | |
24 | Núm uống | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn cho lợn/ gia cầm uống nước | Bằng vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
25 | Bộ kìm bấm cắt nanh, cắt đuôi, cắt tai cho lợn con | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn | Vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
25 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
25 | Kìm bấm răng | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
25 | Kìm cắt đuôi | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
25 | Kìm bấm thẻ tai | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
25 | Kìm bấm rìa tai | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
26 | Dụng cụ cắt tỉa lông | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cắt, tỉa lông cho vật nuôi | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
26 | Bộ cân | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi | Phòng 4 | ||
26 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
26 | Cân đồng hồ | Chiếc | 1 | – Cân được: £ 2 kg – Sai số: £ 10g | Phòng 4 | ||
26 | Cân tạ | Chiếc | 1 | Cân được: £ 150 kg | Phòng 4 | ||
27 | Mô hình trại lợn khép kín | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn về mô hình nuôi heo ở trại khép kín | Không hoạt động được. Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh | Phòng 4 | |
28 | Mô hình chuồng nái mang thai | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểu chuồng nuôi heo mang thai | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
29 | Mô hình chuồng nái nuôi con | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểu chuồng nuôi heo nái nuôi con | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
30 | Mô hình chuồng lợn đực giống | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểu chuồng nuôi lợn đực giống | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
31 |
| Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểu chuồng nuôi lợn con cai sữa | Bằng các vật liệu Dùng để hướng dẫn kiểu chuồng nuôi lợn con cai sữa thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
32 | Mô hình chuồng nuôi gà khép kín | Dùng để hướng dẫn cơ chế hoạt động trại chăn nuôi gà chuồng kín | Không hoạt động được; Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh | Phòng 4 | |||
33 | Mô hình chuồng đẻ | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cho người học cách thiết kế và bố trí chuồng đẻ cho gia cầm/ thủy cầm | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
34 | Mô hình chuồng ép trâu bò | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | Phòng 4 | |
35 | Mô hình cơ quan sinh dục động vật | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học biết cấu tạo giải phẫu cơ quan sinh dục của vật nuôi. Thực hành các thao tác khám, dẫn tinh, khai thác tinh… | Đảm bảo cho người học thực hiện được các thao tác dẫn tinh | Phòng 4 | |
36 | Giá nhẩy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thao tác nhẩy giá khai thác tinh | Phù hợp với từng loại động vật | Phòng 4 | |
37 | Kìm mỏ vịt | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đối với các thao tác sản khoa | Dài: (0,2 ÷ 0,4) m | Phòng 4 | |
38 | Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn cách thụ tinh cho gia súc | Phù hợp với từng loại động vật | Phòng 4 | |
38 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
38 | Súng bắn tinh | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
38 | Dụng cụ cắt cọng rạ | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
39 | Buồng đếm hồng cầu | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đếm tinh trùng | Thể tích: ≥ 1/10mm3 | Phòng 4 | |
40 | Miếng lọc tinh | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thao tác lọc tinh gia súc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
41 | Cốc đựng tinh trùng | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách hứng tinh trùng khi khai thác | Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt | Phòng 4 | |
42 | Phích nước nóng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đựng nước nóng phục vụ các thí nghiệm | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
43 | Bộ panh | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng trong phẫu thuật | Vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
43 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
43 | Loại thẳng | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
43 | Loại cong | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
44 | Chai cao su | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách cho gia súc uống thuốc | Dung tích: ≥ 0,5 lít | Phòng 4 | |
45 | Dụng cụ để trộn chế phẩm sinh học vào thức ăn, nước uống | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách đựng chế phẩm, thức ăn, nước uống | Đảm bảo điều kiện vệ sinh thú y | Phòng 4 | |
46 | Dụng cụ thông vú | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn cách thông vú cho gia súc | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y | Phòng 4 | |
46 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
46 | Kim thông vú | Chiếc | 3 | Phòng 4 | |||
46 | Bóng bóp hơi | Chiếc | 3 | Phòng 4 | |||
47 | Dụng cụ thụt rửa tử cung | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách thụt rủa tử cung cho gia súc | Dung tích: ≥ 2 lít | Phòng 4 | |
48 | Bình bảo quản mẫu | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để mẫu vào bảo quản và cách vận chuyển khi gửi mẫu | Dung tích: ≥ 5 lít cơ bản của thiết bị | Phòng 4 | |
49 | Bình nitơ hóa lỏng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản tinh | Giữ lạnh ở – 197°C | Phòng 4 | |
50 | Kim tiêm các loại | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn thao tác tiêm | Dài: (1 ÷ 3) cm | Phòng 4 | |
51 | Xylanh loại bán tự động | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: (20 ÷ 30) ml | Phòng 4 | |
52 | Xylanh loại tự động | Chiếc | 5 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: ≥ 1 ml | Phòng 4 | |
53 | Xylanh loại vỏ kim loại 10ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ; | Phòng 4 | |
54 | Xylanh loại vỏ kim loại 20ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ; | Phòng 4 | |
55 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 4 | |
56 | Nhiệt kế thuỷ ngân | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 4 | |
57 | Hộp đựng bông | Hộp | 3 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản bông đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
58 | Hộp đựng dụng cụ Thú y | Hộp | 3 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản các dụng cụ thú y đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Kích thước: Dài: ≥ 10cm; Rộng: ≥ 30cm | Phòng 4 | |
59 | Hộp đựng kim | Hộp | 3 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản kim tiêm đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
60 | Bộ Khay | Bộ | 6 | Dùng để hướng dẫn người học cách để đồ vào khay dụng cụ | Bằng men hoặc inox | Phòng 4 | |
60 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 4 | |||||
60 | Khay chữ nhật | Chiếc | 1 | Kích thước: Dài 0,3 m; rộng 0,5m Đường kính: ≥ 0,8m | Phòng 4 | ||
60 | Khay tròn | Chiếc | 1 | Phòng 4 | |||
61 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để dụng cụ thú y, chăn nuôi và các thiết bị phục vụ chăn nuôi | Kích thước: – Dài: (0,6 ÷ 0,8) m – Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m – Cao: (0,6 ÷ 0,8) m | Phòng 4 | |
62 | Tủ thuốc thú y | Chiếc | 1 | Dùng để trưng bày, giới thiệu thuốc thú y | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 4 | |
63 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để bảo quản, trưng bày dụng cụ | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 4 | |
64 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ sau khi vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 4 | |
65 | Máy vi tính | Bộ | 1 | Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 4 | |
66 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu ³ 1800mm x1800 | Phòng 4 | ||
67 | Bảng di động | Chiếc | 1 | Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm | Kích thước: – Rộng: ≥ 1250 mm; – Dài: ≥ 2400 mm | Phòng 4 | |
68 | Bộ hình ảnh cơ quan sinh dục đực, cái của gia súc | Bộ | 1 | Dùng làm tài liệu trực quan trong giảng dạy | Chất liệu bằng giấy, khổ A0 | Phòng 4 | |
1 | Kính hiển vi | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh dịch | Độ phóng đại: ≥100X | Phòng 5 | |
2 | Kính hiển vi kết nối camera | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh dịch | – Độ phóng đại ≥ 1000X – Có camera – Độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels | Phòng 5 | |
3 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách hấp các dụng cụ thú y đảm bảo tiệt trùng | – Áp suất: ≥ 0,27Mpa – Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC | Phòng 5 | |
4 | Tủ sấy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành sấy khử trùng dụng cụ | – Dung tích: ≥ 75lít – Nhiệt độ: (30÷220)oC | Phòng 5 | |
5 | Cân điện tử | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn xác định lượng thuốc sử dụng | – Cân được: ≤ 220g – Sai số ≤ 0,01g | Phòng 5 | |
6 | Dụng cụ bắt chó | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bắt chó và cố định chó an toàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
7 | Rọ mõm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cố định mõm chó, an toàn trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
8 | Gióng cố định trâu (bò) | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cố định trâu, bò | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
9 | Bàn giải phẫu | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn giải phẫu, phẫu thuật động | Dài: ≥ 1m Rộng: ≥ 60cm | Phòng 5 | |
10 | Bộ dụng cụ khám bệnh thú y | Bộ | 1 | Phòng 5 | |||
10 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
10 | Búa gõ (80÷100)g | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
10 | Búa gõ (200÷400)g | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
10 | Phiến gõ | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
10 | Ống nghe | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 2 | Phòng 5 | |||
11 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
11 | Dao cắt thai | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa | Việt Nam về dụng cụ thú y | Phòng 5 | |
11 | Móc cây | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
11 | Móc kéo 2 đầu | Phòng 5 | |||||
11 | Nạng đẩy thai | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
11 | Dây kéo thai | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
11 | Cưa dây | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc | Bộ | 2 | Dùng để hướng dẫn phẫu thuật gia súc | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
12 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
12 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Cán dao mổ | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kìm cắt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Kìm cắt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Búa chặt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Búa chặt xương đại gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
12 | Cưa phẫu thuật | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia cầm | Bộ | 2 | Dùng để hướng dẫn mổ khảo sát gia cầm | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
13 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
13 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Cán dao mổ | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
13 | Kìm cắt xương gia cầm | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
14 | Bình tam giác | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn pha môi trường và thực hiện các thí | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
14 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
14 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
14 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Cốc chia vạch | 3 | Dùng để hướng dẫn đong dung dịch | Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt | Phòng 5 | ||
15 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
15 | Loại 50ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Loại 1000ml | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
15 | Đũa khuấy | Chiếc | 2 | Phòng 5 | |||
16 | Bộ panh | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách kẹp trong phẫu thuật | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
16 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
16 | Loại thẳng | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
16 | Loại cong | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
16 | Chai cao su | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách cho gia súc uống thuốc | Dung tích: ≥ 0.5 lít | Phòng 5 | |
17 | Dụng cụ thụt rửa tử cung | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách thụt rửa tử cung | Dung tích: ≥ 2 lít | Phòng 5 | |
18 | Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar) | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách chọc dò dạ cỏ | Vật liệu không gỉ; Dài: ≥ 15cm | Phòng 5 | |
19 | Dụng cụ thông thực quản | Dùng để hướng dẫn cách thông thực quản | Loại thông dụng, đảm bảo an toàn cho động vật | Phòng 5 | |||
20 | Khay chữ nhật | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để dụng cụ, vật tư thí nghiệm vào khay | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
21 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 5 | |
22 | Nhiệt kế thuỷ ngân | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 5 | |
23 | Kim tiêm các loại | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng kim tiêm cho từng đối tượng | Dài: (1 ÷ 3) cm | Phòng 5 | |
24 | Kim khâu tổ chức | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành khâu tổ chức | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
25 | Xylanh loại bán tự động | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc | Dung tích: (20 ÷ 30) ml | Phòng 5 | |
26 | Xylanh loại tự động | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc | Dung tích: ≥ 1 ml | Phòng 5 | |
27 | Xylanh loại vỏ kim loại 10ml | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc | Vật liệu không gỉ; | Phòng 5 | |
28 | Xylanh loại vỏ kim loại 20ml | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc | Vật liệu không gỉ; | Phòng 5 | |
29 | Hộp đựng bông | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách đựng bông đảm bảo vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
30 | Hộp đựng kim | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản kim tiêm | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
31 | Giá nhẩy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thao tác nhẩy giá khai thác tinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
32 | Kìm mỏ vịt | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đối với các thao tác sản khoa | Vật liệu không gỉ | Phòng 5 | |
33 | Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn cách thụ tinh cho gia súc | Phù hợp với từng loại động vật | Phòng 5 | |
33 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 5 | |||||
33 | Súng bắn tinh | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
33 | Dụng cụ cắt cọng rạ | Chiếc | 1 | Phòng 5 | |||
34 | Buồng đếm hồng cầu | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đếm tinh trùng | Thể tích: ≥1/10mm3 | Phòng 5 | |
35 | Miếng lọc tinh | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thao tác lọc tinh gia súc | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
36 | Cốc đựng tinh trùng | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách hứng tinh trùng khi khai thác | Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt | Phòng 5 | |
37 | Phích nước nóng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn đựng nước nóng phục vụ các thí nghiệm | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
38 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để dụng cụ thú y, chăn nuôi và các thiết bị phục vụ chăn nuôi | Kích thước: – Dài: (0,6 ÷ 0,8) m – Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m – Cao: (0,6 ÷ 0,8) m | Phòng 5 | |
39 | Tủ đựng dụng cụ thủy tinh | Chiếc | 1 | Dùng để bảo quản, trưng bày dụng cụ thủy tinh | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 5 | |
40 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ sau khi vệ sinh | Vật liệu: không gỉ | Phòng 5 | |
41 | Máy vi tính | Bộ | 1 | Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 5 | |
42 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | – Cường độ sáng 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu 1800mm x1800 mm. | Phòng 5 | ||
43 | Bảng di động | Chiếc | 1 | Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm | Kích thước: – Rộng: ≥ 1250 mm; – Dài: ≥ 2400 mm | Phòng 5 | |
44 | Bộ tranh ảnh triệu chứng lâm sàng của các bệnh nội khoa, ngoại khoa và sản khoa thú y | Bộ | 1 | Dùng làm tài liệu trực quan trong giảng dạy | Chất liệu bằng giấy, | Phòng 5 | |
45 | Bộ tranh ảnh bệnh tích của động vật bị mắc bệnh nội khoa, ngoại khoa và sản khoa thú y | Bộ | 1 | khổ A0 | Phòng 5 | ||
1 | Cân điện tử | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cân, định lượng hóa chất | – Cân được: ≤ 220g; – Sai số ≤ 0,01g | Phòng 6 | |
2 | Buồng cấy sinh học | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật và các thao tác cần đảm bảo vô trùng | Thể tích buồng thao tác: ≥0,59m3 Tốc độ lọc khí: ≥ 0,45m/giây | Phòng 6 | |
3 | Kính hiển vi kết nối camera | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật, tiêu bản tổ chức | – Độ phóng đại ≥ 1000X – Có camera – Độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels | Phòng 6 | |
4 | Kính hiển vi | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật, tiêu bản tổ chức | Độ phóng đại: ≥100X | Phòng 6 | |
5 | Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách đếm lạc khuẩn | – Đếm khuẩn lạc bằng tay qua bút đếm, kính lúp – Sử dụng với đĩa petri đường kính: ≤145 mm | Phòng 6 | |
6 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu và trộn dung dịch, môi trường | – Nhiệt độ: ≤ 1000C – Tốc độ khuấy: (0÷1600)vòng/phút | Phòng 6 | |
7 | Máy ly tâm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn ly tâm mẫu, dung dịch | Tốc độ: ≥ 3000 vòng/phút | Phòng 6 | |
8 | Máy lắc Vortex | Chiếc | 1 | Dùng để hướng thành phần | Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút | Phòng 6 | |
9 | Máy cất nước | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cất nước làm môi trường | – Công suất: ≥ 4lít/giờ – Cất 2 lần | Phòng 6 | |
10 | Bể ổn nhiệt | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách điều chỉnh nhiệt độ môi trường nuôi cấy, thuốc và vaccine | -Vật liệu không gỉ – Nhiệt độ: (5¸99)0C – Điều chỉnh được nhiệt độ | Phòng 6 | |
11 | Bếp điện | Chiếc | 2 | Dùng để hướng dẫn cách pha chế môi trường nuôi cấy | Công suất ≥ 1000W | Phòng 6 | |
12 | Bếp đun cách thuỷ | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách pha chế môi trường nuôi cấy | Vật liệu không gỉ; Điều chỉnh được nhiệt độ | Phòng 6 | |
13 | Tủ ấm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật | – Dung tích: ≥ 75lít – Nhiệt độ: (30÷130)0C | Phòng 6 | |
14 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật yếm khí | – Nhiệt độ: (8¸50)0C -Khoảng CO2: (0¸20)% | Phòng 6 | |
15 | Tủ lạnh | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu, thuốc, vaccine | Dung tích: ≥ 50lít | Phòng 6 | |
16 | Tủ sấy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành sấy khử trùng dụng cụ | – Dung tích: ≥ 75lít – Nhiệt độ: (30÷220)oC | Phòng 6 | |
17 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy, các dung dịch, hóa chất và hấp bỏ môi trường nuôi cấy vi sinh vật | – Áp suất: ≥ 0,27Mpa – Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC | Phòng 6 | |
18 | Máy đếm tế bào huyết học | Bộ | 1 | dùng để hướng dẫn kiểm tra các thông số trong máu động vật | Đo được tối thiểu 15 thông số máu | Phòng 6 | |
19 | Máy phân tích nước tiểu | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểm tra các thông số trong nước tiểu động vật | Đo được tối thiểu 4 thông số của nước tiểu | Phòng 6 | |
20 | Máy đo điện tâm đồ | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn đo điện tim trên động vật | – Mức độ nhiễu: <15 μVp-p – Tự động ghi lại và phân tích kết quả khi phát hiện loạn nhịp | Phòng 6 | |
21 | Máy thuốc phun sát trùng | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | Dung tích: ≥ 25 lít | Phòng 6 | |
22 | Bình phun thuốc sát trùng bằng tay | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn phun thuốc sát trùng | – Dung tích: ≥ 5 lít – Áp suất: 6kg/cm2 | Phòng 6 | |
23 | Phương tiện vận chuyển động vật tiêu hủy | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học cách vận chuyển gia súc chết bị bệnh đi tiêu hủy | Loại thông dụng, đảm bảo an toàn vệ sinh thú y | Phòng 6 | |
24 | Dụng cụ bắt chó | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bắt chó và cố định chó an toàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
25 | Rọ mõm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cố định mõm chó, an toàn trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
26 | Gióng cố định trâu (bò) | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cố định trâu, bò | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
27 | Bộ dụng cụ khám bệnh thú y | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y | Phòng 6 | |
27 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
27 | Búa gõ (80÷100)g | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
27 | Búa gõ (200÷400)g | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
27 | Phiến gõ | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
27 | Ống nghe | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm thú y | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách lấy mẫu bệnh phẩm | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y | Phòng 6 | |
28 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
28 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Kéo cong đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Kéo thẳng đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
28 | Cán dao mổ | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
29 | Bộ dụng cụ kiểm dịch | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn kiểm dịch động vật | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 6 | |
29 | Bình tam giác | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành thí nghiệm có sử dụng bình | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt | Phòng 6 | |
29 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
29 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
29 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
29 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Cốc chia vạch | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành thí nghiệm có sử dụng cốc đong | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt | Phòng 6 | |
30 | Mỗi bộ bao gồm: | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Loại 50ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
30 | Loại 1000ml | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
31 | Ống nghiệm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật | chịu nhiệt, trong suốt Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt | Phòng 6 | |
31 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
31 | Loại (16×120) mm | Chiếc | 18 | Phòng 6 | |||
31 | Loại (16×160 mm) | Chiếc | 18 | Phòng 6 | |||
31 | Loại (16×180) mm | Chiếc | 18 | Phòng 6 | |||
31 | Kẹp ống nghiệm | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn ống nghiệm | Phòng 6 | ||
32 | Giá đựng ống nghiệm | Chiếc | 2 | Dùng để để hướng dẫn cách đặt ống nghiệm phạm | Vật liệu: không gỉ cơ bản của thiết bị | Phòng 6 | |
33 | Đĩa petri | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật và các thao tác cần sử dụng đĩa petri | Đường kính: ≥ 10cm | Phòng 6 | |
34 | Que cấy | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cấy thực hành nuôi cấy vi sinh vật | Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm | Phòng 6 | |
34 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
34 | Que cấy đầu thẳng | Chiếc | 6 | Phòng 6 | |||
34 | Que cấy trang | Chiếc | 6 | Phòng 6 | |||
34 | Que cấy đầu tròn | Chiếc | 6 | Phòng 6 | |||
35 | Đũa khuấy | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn trộn đều mẫu | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt; Đường kính ≥ 6mm | Phòng 6 | |
36 | Bộ panh | bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách kẹp trong phẫu thuật | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
36 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
36 | Loại thẳng | Chiếc | 3 | Phòng 6 | |||
36 | Loại cong | Chiếc | 3 | Phòng 6 | |||
37 | Đầu típ loại 10 – 1000µl | Chiếc | 180 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng Micropipet hút dung dịch | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
38 | Micropipet loại 10 – 1000µl | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng Micropipet hút dung dịch | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
39 | Đèn cồn | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn các thao tác thực hành trên đèn cồn, các thao tác để khử trùng và làm tiêu bản vi sinh vật | Dung tích: ≥ 50ml | Phòng 6 | |
40 | Bàn giải phẫu | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu, mổ khám động vật | Dài: ≥ 1m Rộng: ≥ 60cm | Phòng 6 | |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia cầm | Bộ | 2 | Dùng để hướng dẫn mổ khảo sát gia cầm | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
41 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
41 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Cán dao mổ | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
41 | Kìm cắt xương gia cầm | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc | Bộ | 1 |
| Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
42 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
42 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Cán dao mổ | Chiếc | 2 | Phòng 6 | |||
42 | Kìm cắt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Kìm cắt xương đại gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Búa chặt xương tiểu gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Búa chặt xương đại gia súc | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
42 | Cưa phẫu thuật | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
43 | Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản và cách vận chuyển khi gửi mẫu, vaccine | Dung tích: ≥ 5 lít | Phòng 6 | |
44 | Chai cao su | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành cho đại gia súc uống thuốc | Dung tích: ≥ 0,5 lít | Phòng 6 | |
45 | Hộp đựng bông | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để bông đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
46 | Hộp đựng kim | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản kim tiêm | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
47 | Khay chữ nhật | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách để dụng cụ, vật tư thí nghiệm vào khay | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
48 | Kim tiêm các loại | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn cách sử dụng kim tiêm cho từng đối tượng | Dài: (1 ÷ 3) cm | Phòng 6 | |
49 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35-45) °C | Phòng 6 | |
50 | Nhiệt kế thuỷ ngân | Chiếc | 4 | Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35-45) °C | Phòng 6 | |
51 | Xylanh loại bán tự động | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: (20 – 30) ml | Phòng 6 | |
52 | Xylanh loại tự động | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Dung tích: ≥ 1 ml | Phòng 6 | |
53 | Xylanh loại vỏ kim loại 10ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ; | Phòng 6 | |
54 | Xylanh loại vỏ kim loại 20ml | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn thực hành đưa thuốc vào cơ thể | Vật liệu không gỉ; | Phòng 6 | |
55 | Bộ Khay | Chiếc | 6 | Dùng để đựng dụng cụ hướng dẫn thực hành | Bằng men hoặc inox | Phòng 6 | |
55 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 6 | |||||
55 | Khay chữ nhật | Chiếc | 1 | Kích thước: Dài 0,3 m; rộng 0,5m Đường kính: ≥ 0,8m | Phòng 6 | ||
55 | Khay tròn | Chiếc | 1 | Phòng 6 | |||
56 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ hướng dẫn thực hành | Kích thước: – Dài: (0,6 – 0,8) m – Rộng: (0,4 – 0,5) m – Cao: (0,6 – 0,8) m | Phòng 6 | |
57 | Tủ thuốc thú y | Chiếc | 1 | Dùng để trưng bày, giới thiệu thuốc thú y | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 6 | |
58 | Tủ đựng dụng cụ thủy tinh | Chiếc | 1 | Dùng để bảo quản, trưng bày dụng cụ thủy tinh | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 6 | |
59 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ | Vật liệu không gỉ | Phòng 6 | |
60 | Máy vi tính | Bộ | 1 | Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 6 | |
61 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 | – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu ³ 1800mm x1800 | Phòng 6 | ||
62 | Bảng di động | Chiếc | 1 | Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm | Kích thước: – Rộng: ≥ 1250 mm; – Dài: ≥ 2400 mm | Phòng 6 | |
63 | Bộ tranh ảnh triệu chứng lâm sàng của các bệnh truyền nhiễm | Bộ | 1 | Dùng làm tài liệu trực quan trong giảng dạy | Chất liệu bằng giấy, khổ A0 | Phòng 6 | |
64 | Mẫu bệnh phẩm các bệnh truyền nhiễm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn người học cách nhận biết các bệnh truyền nhiễm | Mẫu bệnh phẩm ngâm foocmon | Phòng 6 | |
1 | Kính hiển vi | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật, trứng ký sinh trùng | Độ phóng đại: ≥100X | Phòng 7 | |
2 | Kính hiển vi kết nối camera | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng ký sinh trùng | – Độ phóng đại ≥ 1000X – Có camera – Độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels | Phòng 7 | |
3 | Tủ lạnh | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bảo quản mẫu bệnh phẩm | Dung tích: ≥ 50lít | Phòng 7 | |
4 | Dụng cụ bắt chó | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách bắt chó và cố định chó an toàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 7 | |
5 | Rọ mõm | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cố định mõm chó, an toàn trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 7 | |
6 | Gióng cố định trâu (bò) | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn cách cố định trâu, bò | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 7 | |
7 | Bàn giải phẫu | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu, mổ khám động vật | Dài: ≥ 1m Rộng: ≥ 60cm | Phòng 7 | |
8 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm thú y: | Bộ | 2 | Dùng để hướng dẫn cách lấy mẫu bệnh phẩm | Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
8 | bao gồm Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 7 | |||||
8 | Kẹp có mấu | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Kẹp không mấu | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Kéo cong 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Kéo thẳng 2 đầu nhọn | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
8 | Cán dao mổ | Chiếc | 1 | Phòng 7 | |||
9 | Cốc chia vạch | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn thực hành thí nghiệm có sử dụng cốc đong | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt | Phòng 7 | |
9 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 7 | |||||
9 | Loại 50ml | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
9 | Loại 100ml | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
9 | Loại 250ml | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
9 | Loại 500ml | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
9 | Loại 1000ml | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
10 | Đũa khuấy | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt; Đường kính ≥ 6mm | Phòng 7 | |
11 | Lưới lọc | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn cách lọc phân trong thí nghiệm ký sinh trùng | Đường kính: ≥ 80mm. Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
12 | Lọ thủy tinh có miệng nhỏ | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn các thao tác xét nghiệm mẫu phân tìm ký sinh trùng | Vật liệu: Thuỷ tinh trong suốt | Phòng 7 | |
13 | Ống nghiệm | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn làm các thí nghiệm xét nghiệm ký sinh trùng | Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt | Phòng 7 | |
14 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 7 | |||||
14 | Loại (16×120) mm | Chiếc | 18 | Phòng 7 | |||
14 | Loại (16×160 mm) | Chiếc | 18 | Phòng 7 | |||
14 | Loại (16×180) mm | Chiếc | 18 | Phòng 7 | |||
14 | Kẹp ống nghiệm | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn kẹp ống nghiệm | Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt | Phòng 7 | |
15 | Giá đựng ống nghiệm | Chiếc | 2 | Dùng để để hướng dẫn cách đặt ống nghiệm | Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
16 | Đĩa petri | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm cần sử dụng đĩa petri | Đường kính: ≥ 10cm | Phòng 7 | |
17 | Que cấy đầu tròn | Chiếc | 6 | Dùng để hướng dẫn các thao tác thí nghiệm xét nghiệm ký sinh trùng | Vật liệu không gỉ, loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm | Phòng 7 | |
18 | Kính lúp | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách quan sát tìm ký sinh trùng và quan sát các mẫu vật | Độ phóng đại: ≥ 10X | Phòng 7 | |
19 | Bộ dụng cụ tắm điều trị ký sinh trùng cho động vật | Bộ | 3 | Dùng để hướng dẫn cách tắm trị ký sinh trùng cho động vật | Loại thông dụng, đảm bảo vệ sinh thú y | Phòng 7 | |
19 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 7 | |||||
19 | Chậu tắm | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
19 | Xô đựng nước | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
19 | Máy sấy | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
19 | Bàn chải tắm | Chiếc | 2 | Phòng 7 | |||
20 | Hộp đựng bông | Hộp | 3 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản bông đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
21 | Hộp đựng kim | Hộp | 3 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản kim tiêm đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
22 | Kim tiêm các loại | Chiếc | 18 | Dùng để hướng dẫn thao tác tiêm | Dài: (1 ÷ 3) cm | Phòng 7 | |
23 | Xylanh loại bán tự động | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách tiêm | Dung tích: (20 ÷ 30) ml | Phòng 7 | |
24 | Xylanh loại vỏ kim loại 20ml | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách tiêm | Vật liệu không gỉ; | Phòng 7 | |
25 | Xylanh loại tự động | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn cách tiêm | Dung tích: ≥ 1 ml | Phòng 7 | |
26 | Hộp đựng dụng cụ Thú y | Hộp | 6 | Dùng để hướng hướng dẫn cách bảo quản các dụng cụ thú y đạt tiêu chuẩn vệ sinh | Kích thước: Dài: ≥ 10cm;Rộng:≥ 30cm | Phòng 7 | |
27 | Bộ Khay | Bộ | 6 | Dùng để hướng dẫn người học cách để đồ vào khay dụng cụ | Bằng men hoặc inox | Phòng 7 | |
27 | Mỗi bộ bao gồm: | Phòng 7 | |||||
27 | Khay chữ nhật | Chiếc | 1 | Kích thước: Dài 0,3 m; rộng 0,5m | Phòng 7 | ||
27 | Khay tròn | Chiếc | 1 | Đường kính: ≥ 0,8m | Phòng 7 | ||
28 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 3 | Dùng để dẫn hướng đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 7 | |
29 | Nhiệt kế thuỷ ngân | Chiếc | 3 | Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt | Khoảng đo: (35÷45) °C | Phòng 7 | |
30 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để hướng dẫn người học cách để đồ dùng, dụng cụ thú y | Kích thước: – Dài: (0,6 ÷ 0,8) m – Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m – Cao: (0,6 ÷ 0,8) m | Phòng 7 | |
31 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để bảo quản, trưng bày dụng cụ | Đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định trong Luật thú y | Phòng 7 | |
32 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 1 | Dùng để đựng dụng cụ sau khi vệ sinh | Vật liệu không gỉ | Phòng 7 | |
33 | Máy vi tính | Bộ | 1 | Sử dụng để trình chiếu minh họa cho các bài giảng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | Phòng 7 | |
34 | Máy chiếu (Projector) | Chiếc | 1 | – Cường độ sáng ³ 2500 ANSI lumens – Kích thước phông chiếu ³ 1800mm x1800 mm. | Phòng 7 | ||
35 | Bảng di động | Chiếc | 1 | Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm | Kích thước: – Rộng: ≥ 1250 mm; – Dài: ≥ 2400 mm | Phòng 7 | |
36 | Bộ mẫu tiêu bản các loại ký sinh trùng | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn người học cách nhận biết các loài ký sinh trùng | Mẫu bệnh phẩm ngâm foocmon | Phòng 7 | |
37 | Bộ mẫu bệnh phẩm ký sinh trùng | Bộ | 1 | Dùng để hướng dẫn người học cách nhận biết các bệnh phẩm bệnh ký sinh trùng | Mẫu bệnh phẩm ngâm foocmon | Phòng 7 |
II. Nhà giáo
Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 14 (10 cơ hữu, thỉnh giảng 04)
- b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 25/1
- c) Nhà giáo :
– Cơ hữu :
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 | Nguyễn Hữu Hiệu | SP GD chính trị | Cao đẳng, ,đại học | Giáo dục chính trị |
2 | Bùi Quý Hợi | Giáo dục thể chất | Cao đẳng, ,đại học | GD thể chất |
3 | Lê Văn Huy | CN Thông tin | Cao đẳng, ,đại học | Tin học |
4 | Trần Thị Mai Hương | Đh Sư phạm | Cao đẳng, đại học | Ngoại ngữ |
5 | Lê Sỹ Khương | Luật | Cao đẳng, ,đại học | Pháp luật |
6 | Trường QS Địa phương | QP an ninh | Cao đẳng, ,đại học | Quốc phòng an ninh |
7 | Nguyễn Thị Duyên | Ths. Thú y | Cao đẳng, ,đại học | Giải phẫu Sinh lý vật nuôi Giống và Kỹ Thuật truyền giống Phương pháp thí nghiệm |
8 | Nguyễn Đức Điện | Th.s Chăn nuôi | Giảng viên chính | Dược lý thú y Giống và Kỹ Thuật truyền giống Phương pháp thí nghiệm |
9 | Trần Thị Thanh Vân | Th.s Thú y | Cao đẳng, ,đại học | Chăn nuôi Trâu bò Chăn nuôi Ong Chẩn đoán và Bệnh nội khoa |
10 | Nguyễn Thị Hồng Nhi | Thú y | Cao đẳng, ,đại học | Chẩn đoán và Bệnh nội khoa Chẩn đoán và Bệnh nội khoa |
- Thỉnh giảng:
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 | Nguyễn Công Văn | Chăn nuôi thú y | SP Nghề | Chăn nuôi Lợn Chăn nuôi Dê-Thỏ | 165 |
2 | Lê Nữ Hòa | Ths. Thú y | SP Nghề | Chăn nuôi Dê-Thỏ Ngoại và sản khoa | 105 |
3 | Lê Đức Ninh | Thú y | SP Nghề | Giống và Kỹ Thuật truyền giống Phương pháp thí nghiệm | 105 |
4 | Nguyễn Văn Nam | Chăn nuôi thú y | SP Nghề | Công nghệ sinh sản Giống và Kỹ Thuật truyền giống | 105 |
- Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
Mã ngành: 6620120
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
Thời gian đào tạo: 2.5 năm.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chăn nuôi – Thú y trình độ cao đẳng là ngành hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh, hướng dẫn kỹ thuật nhằm bảo vệ sức khỏe và phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi, góp phần nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cung cấp cho xã hội các sản phẩm an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người hành nghề Chăn nuôi – Thú y có khả năng chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh, hướng dẫn kỹ thuật về Chăn nuôi – Thú y; sản xuất kinh doanh Chăn nuôi – Thú y; xây dựng, quản lý, điều hành các trang trại chăn nuôi và thực hiện được các nhiệm vụ khác liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y
Đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp trình độ cao đẳng Chăn nuôi – Thú y theo Luật giáo dục nghề nghiệp; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe phù hợp với nghề nghiệp nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm, tham gia lao động trong và ngoài nước hoặc tiếp tục học tập nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, cũng cố an ninh quốc phòng; bảo đảm liên thông giữa các cấp trình độ; phù hợp với thực tiễn thiết bị, công nghệ tiên tiến và nhu cầu sử dụng lao động của thị trường.
- Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức
- Trình bày được kiến thức về chăn nuôi gia súc, gia cầm
- Trình bày được kiến thức về dược lý học, miễn dịch học, kỹ thuật chăn nuôi và các kiến thức chung về chính sách, pháp luật có liên quan đến Chăn nuôi – Thú y;
- Trình bày được các kiến thức về bệnh lý học, cách chẩn đoán và phòng, trị các bệnh thông thường của vật nuôi, dịch vụ chăm sóc thú cưng;
- Trình bày được kiến thức về khai thác và pha chế tinh dịch, thực hành sản khoa;
- Mô tả được toàn bộ các công đoạn trong việc xây dựng và thực hiện quy trình phòng dịch bệnh.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất, tin học theo quy định.
2. Kỹ năng cứng
- Thực hiện được các công việc về chăn nuôi.
- Thực hiện được các công việc chẩn đoán bệnh, điều trị bệnh, khai thác và pha chế tinh dịch, thực hành sản khoa;
- Thực hiện được toàn bộ các công đoạn trong công việc xây dựng và thực hiện quy trình phòng dịch bệnh;
- Thực hiện được các bước mở dịch vụ chăm sóc thú cưng, mở cửa hàng kinh doanh thuốc Chăn nuôi – Thú y và thức ăn chăn nuôi;
- Kinh doanh thức ăn chăn nuôi và thuốc Chăn nuôi – Thú y đảm bảo hiệu quả, an toàn, vệ sinh môi trường và đúng pháp luật;
- Thực hiện được công tác Chăn nuôi – Thú y trong các cơ sở chăn nuôi, hệ thống khuyến nông địa phương và tham gia sản xuất thuốc Chăn nuôi – Thú y;
- Tuyên truyền vận động cộng đồng tham gia thực hiện các phương án phòng bệnh cho gia súc, gia cầm;
- Lập kế hoạch, quản lý thời gian, tổ chức và làm việc theo nhóm một cách hiệu quả;
- Cập nhật, chia sẻ các thông tin, công nghệ mới trong lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y để đáp ứng tốt nhiệm vụ được giao;
- Ghi được nhật ký công việc, lập báo cáo nội dung, tiến độ công việc. Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh Chăn nuôi – Thú y;
3. Kỹ năng mềm
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được Tiếng Anh cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được Tiếng Anh vào công việc chuyên môn của nghề.
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của nghề bao gồm:
- Tổ chức chăn nuôi trong các trang trại chăn nuôi, hộ gia đình chăn nuôi;
- Phòng, chống dịch bệnh;
- Chẩn đoán bệnh;
- Điều trị bệnh;
- Khai thác và pha chế tinh dịch;
- Sản xuất thuốc Chăn nuôi – Thú y;
- Kinh doanh thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học, thuốc Chăn nuôi – Thú y, dụng cụ trang thiết bị chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y.
- Làm việc trong các cơ quan Nhà nước liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 31
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa: 2280 giờ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1845 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 725 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1472 giờ
- Nội dung chương trình
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 19 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học/mô đun chuyên môn nghề | 75 | 1845 | 568 | 1217 | 60 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 25 | 480 | 255 | 203 | 22 |
MH07 | Ứng dụng tin học trong chăn nuôi Chăn nuôi – Thú y | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH08 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH09 | Giải phẫu Sinh lý vật nuôi | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MH10 | Dược lý Chăn nuôi – Thú y | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH11 | Giống và Kỹ Thuật truyền giống | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH12 | Dinh dưỡng và Thức ăn | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH13 | Phương pháp thí nghiệm | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH14 | Bảo vệ môi trường | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 50 | 1365 | 313 | 1014 | 38 |
MH15 | Chăn nuôi Trâu bò | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH16 | Chăn nuôi Lợn | 5 | 120 | 27 | 88 | 5 |
MH17 | Chăn nuôi Ong | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH18 | Chăn nuôi Dê-Thỏ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH19 | Chăn nuôi gia cầm | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH20 | Pháp luật chuyên ngành | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH21 | Chẩn đoán và Bệnh nội khoa | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MH22 | Ngoại và sản khoa | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH23 | Ký sinh trùng Chăn nuôi – Thú y | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH24 | Vi sinh vật và Bệnh truyền nhiễm | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MH25 | Kiểm nghiệm thú sản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH26 | Vệ sinh chăn nuôi | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH27 | Công nghệ sinh sản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 270 | 0 | 270 | 0 |
MH29 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 | 255 | 0 | 255 | 0 |
Môn học thay thế | ||||||
MH30 | Trồng trọt đại cương | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH31 | Ứng dụng Công nghệ sinh học trong chăn nuôi | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
Tổng cộng | 94 | 2280 | 725 | 1472 | 83 |
- Hướng dẫn sử dụng chương trình
1.Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
- Môn học Chính trị thực hiện theo Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Chuơng trình môn học Giáo dục Chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
- Môn học Pháp luật thực hiện theo Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Pháp luât thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
- Môn học Tin học thực hiện theo Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
- Môn học Giáo dục thể chất thực hiện theo Thông tư số 12/2018/TT- BLĐTBXH ngày 26/09/2008 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
- Môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thực hiện theo Thông tư số 10/2018/TTBLĐTBXH ngày 26/09/2018 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
- Môn học Tiếng Anh thực hiện theo Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ cao đẳng.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
TT | Nội dung | Thời gian |
1 | Thể dục, thể thao: | Bố trí linh hoạt ngoài giờ học Từ 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 | Văn hóa, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể | Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 | Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu | Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 | Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể | Đoàn thanh niên tổ chức các phong trào thể dục thể thao, văn nghệ, để chào mừng các ngày lê lớn; các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt định kỳ hàng tháng/lần. |
5 | Tham quan, dã ngoại: Tham quan các cơ sở chăn nuôi trong hoặc ngoài tỉnh. Tham quan một số doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi, các công ty thuốc Chăn nuôi – Thú y có liên quan đến ngành Chăn nuôi – Thú y | Được tổ chức linh hoạt, đảm bảo mỗi học kỳ 1 lần, trừ kỳ cuối khóa học. Tối thiểu phải bố trí học sinh tham quan một số cơ sở chăn nuôi liên quan đến ngành nghề vào cuối học kỳ 2 năm học thứ nhất. |
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, môn học:
– Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ cao đẳng theo phương thức tích lũy tín chỉ.
- Hướng dẫn công nhận tốt nghiệp:
- Người học phải tích lũy đủ số môn học trong chương trình đào tạo.
- Hội đồng xét điều kiện tốt nghiệp đối với người học và đề nghị Hiệu trưởng nhà trường công nhận tốt nghiệp cho người học theo quy định theo quy định hiện hành.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng cho người học theo quy định.
– Người học được cấp danh hiệu Cử nhân thực hành.
- Các chú ý khác: